Giá xây dựng phần thô

11284

GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ NĂM 2023

Xây dựng và thiết kế ngôi nhà không gian đẹp, hiện đại tiện nghi như mong muốn sẽ phải trải qua rất nhiều công đoạn như thiết kế kiến trúc, tìm hiểu giá cả, nhà thầu uy tín (công ty PHUCGIACONS), dự toán chi phí xây dựng, lựa chọn vật tư thô, trang trí nội thất…

Khi xây một ngôi nhà, phần nào cũng quan trọng, nhưng việc xây dựng phần thô là quan trọng nhất, từ việc chọn nguyên vật liệu làm sao để đảm bảo chất lượng với chi phí hợp lý, thì phương pháp thi công và bảo dưỡng của giai đoạn xây thô là những điều mà chủ nhà, chủ đầu tư nên quan tâm dành nhiều thời gian để tìm hiểu thông tin. Bởi muốn một ngôi nhà hoàn thiện phải có phần khung vững chắc, đạt các tiêu chuẩn về xây dựng nhà cũng như các điều kiện khác.

Phần thô là tiền đề quan trọng cho tất cả các quy trình, hạng mục vì thế nó cần được tính toán một cách kĩ lưỡng. Phần thô càng tốt, càng chuẩn, càng chính xác thì những phần sau thi công càng thuận tiện, càng tiết kiệm chi phí và thời gian. Nếu tính toán kỹ, khi thi công xây dựng phần thô sẽ làm cho các nội dung sau thuận lợi chính xác, ngược lại thì có thể hậu quả sẽ rất khó để xử lý và tốn kém chi phí.

VUI LÒNG LIÊN HỆ MIỄN PHÍ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ VỚI CHI PHÍ TỐT NHẤT

0902 58 48 91 (A. DŨNG)

CẬP NHẬT GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ NĂM 2023: 3.800.000 VNĐ/m2

Giá xây dựng phần thô này áp dụng cho công trình nhà phố tiêu chuẩn theo quy trình thiết kế và thi công của CTY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHÚC GIA (PHUCGIACONS), có tổng diện tích thi công ≥350 m2.

Với công trình nhà phố có tổng diện tích <350 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn…sẽ khảo sát và báo giá trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế.

VẬT TƯ CUNG CẤP:

1. Sắt VIỆT – NHẬT hoặc POMINA

2. Xi măng HOLCIM, HÀ TIÊN

3. Gạch TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN: Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm

4. Đá Xanh Bình Điền, Quận 8

5. Cát Vàng

  • Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3)
  • Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3)

6. BÊ TÔNG

  • Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm
  • Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi – 04 cát – 06 đá, Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi– 05 cát – 07 đá, đo lường bằng thùng sơn 18 lít.

7. Ống nước BÌNH MINH

  • Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống đứng D90 (31.860 đ/m)
  • Ống thoát nước sàn mái – ban công sân thượng D60 (24.860 đ/m), D90 (31.860 đ/m)
  • Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 (149.380 đ/m)
  • Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m) ống cấp nước xuống D34 (13.530 đ/m)
  • Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)

8. Dây điện CADIVI

9. Ống luồn dây diện đi âm NANO (chống cháy)

10. Chống thấm sàn WC, mái, ban công KOVA CT11A

11. Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông SIKA R7 (R4) hoặc Siêu Cường R7 (R4)

12. Dây ADSL, điện thoại, truyền hình VIỆT NAM

13. Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công.

CHIA SẺ